băng hÃ
1 dt. (địa) (H. băng: nước đá; hà : sông) Nước đóng băng di chuyển từ núi cao xuống như má»™t dòng sông: Băng hà đã bà o mòn sưá»n núi.
2 đgt. (H. băng: sụp đổ; hà : xa) Nơi vua chết: Tiếc thay vua Quang-trung sớm băng hà .
|
|